Ý nghĩa của tên Êm
Tên Êm mang ý nghĩa thanh thản, dịu dàng, nhẹ nhàng như mây trời. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách điềm đạm, ôn hòa, luôn biết cách cân bằng cuộc sống. Họ là những người dễ gần, chu đáo, luôn quan tâm đến cảm xúc của người khác. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, biết trân trọng và vun đắp hạnh phúc gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Êm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Êm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Êm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Êm
Tên Êm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Êm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Êm là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Êm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Êm.
Êm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Êm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ê
-
-
m
-
Êm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Êm
- Tính từ mềm, dịu, gây cảm giác dễ chịu khi đụng chạm vào
- đệm êm
- ghế ngồi rất êm
- Tính từ nhẹ nhàng trong chuyển động, không gây tiếng động đáng kể
- xe chạy êm
- đi rất êm
- Tính từ nhẹ nhàng, nghe dễ chịu hoặc dễ bị thuyết phục
- giọng hát rất êm
- nghe nói cũng êm tai, đồng ý
- Tính từ (thời tiết) không có hiện tượng biến động, không có mưa gió, cũng không nắng to
- trời êm, biển lặng
- được buổi êm trời
- Tính từ yên ổn, không có gì lôi thôi, rắc rối phải giải quyết
- mọi chuyện đều êm cả
- trong ấm ngoài êm
Êm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Êm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Êm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Êm đa phần là mệnh Thổ.
Tên Êm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Êm trong thần số học
Ê | M |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học