Từ điển tên

Tên Gái NhỏÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gái Nhỏ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Gái Nhỏ.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gái tên Nhỏ

Tên đệm Gái

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Nhỏ

Tên "Nhỏ" là một cái tên phổ biến cho cả bé trai và bé gái ở Việt Nam. "Nhỏ" nhỏ bé, xinh xắn. Đây là ý nghĩa trực tiếp và dễ hiểu nhất của tên Nhỏ. Nó thể hiện sự đáng yêu, dễ thương của một đứa trẻ khi mới sinh ra. Bố mẹ đặt tên con là "Nhỏ" với mong muốn con sẽ luôn giữ được sự hồn nhiên, trong sáng như thuở bé.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Gái Nhỏ

Tên ghép với đệm Gái

Có tổng số 1 tên ghép với đệm Gái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đệm ghép với tên Nhỏ

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Nhỏ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhỏ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhí Nhỏ, Thanh Nhỏ, Viết Nhỏ, Tỷ Nhỏ, Út Nhỏ, Văn Nhỏ, Phiến Nhỏ, Thị Nhỏ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gái Nhỏ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gái Nhỏ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gái Nhỏ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gái Nhỏ

Giới tính

Tên Gái Nhỏ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gái Nhỏ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gái kết hợp với tên Nhỏ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gái và giới tính của người có tên Nhỏ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gái Nhỏ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gái Nhỏ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gái Nhỏ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gái Nhỏ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gái Nhỏ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gái Nhỏ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gái Nhỏ có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gái Nhỏ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gái là mệnh Mộc và Tên Nhỏ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gái Nhỏ cần xác định rõ ràng đệm Gái và tên Nhỏ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gái Nhỏ trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gái Nhỏ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gái Nhỏ sang thần số học
GÁI NH
196
758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gái Nhỏ

Tên tiếng Anh cho tên Gái Nhỏ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cain 丐𨼼
  • 丐 - bò cái, chó cái
  • 𨼼 - nhỏ bé
Ermias 𡛔𨼼
  • 𡛔 - cưới vợ, cưới cheo, đám cưới; nhẫn cưới
  • 𨼼 - nhỏ bé

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gái Nhỏ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gái Nhỏ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gái Nhỏ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gái Nhỏ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu