Ý nghĩa của tên Gắn
Gắn là cái giắc dùng để giữ chặt, bảo vệ vật này với vật kia. Gắn có nghĩa là liên kết, gắn bó chặt chẽ, không dễ dàng tách rời. Tên Gắn thường được đặt cho những người có tính cách kiên định, chắc chắn, luôn bền bỉ trong mọi hoàn cảnh, đồng thời cũng là người có khả năng kết nối và gắn kết mọi người lại với nhau. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gắn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gắn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gắn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Gắn
Tên Gắn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gắn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Gắn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gắn.
Gắn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gắn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
ắ
-
-
n
-
Gắn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gắn
- Động từ làm cho dính chặt vào với nhau bằng một chất dính
- gắn xi
- gắn phím đàn
- gắn lại chiếc bình vỡ
- Động từ làm cho được giữ chặt vào và liền thành một khối với vật khác
- thuyền gắn máy
- căn phòng có gắn máy điều hoà nhiệt độ
- Đồng nghĩa: lắp
- Động từ cài, đính
- gắn huân chương lên ngực
- mũ có gắn ngôi sao
- Động từ có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ chặt chẽ, không tách rời nhau
- tình yêu đã gắn chặt hai người lại với nhau
Gắn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Gắn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gắn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gắn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Gắn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gắn trong thần số học
G | Ắ | N |
---|---|---|
1 | ||
7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học