Từ điển tên

Tên Gia BạchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Gia Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, mẫu người của gia đình với tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Bạch

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Gia Bạch

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gia Đoàn, Gia Đồng, Gia Lành, Gia Liên, Gia Oai, Gia Tiểu, Gia Vệ, Gia Võ, Gia Xuyên,

Đệm ghép với tên Bạch

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Bạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nguyệt Bạch, Thiên Bạch, Thủy Bạch, Tuyết Bạch, Vương Bạch, Tiểu Bạch, Kim Bạch, Sâm Bạch, Đạo Bạch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Bạch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Bạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Bạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Bạch

Giới tính

Tên Gia Bạch thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Bạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Bạch có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Bạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Bạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Bạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Bạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Bạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Bạch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Bạch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Bạch có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Bạch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Bạch là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Bạch cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Bạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Bạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Bạch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Bạch sang thần số học
GIA BCH
911
7238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Bạch

Tên tiếng Anh cho tên Gia Bạch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽𨒹
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 𨒹 - lạch bạch
Rosa 爷𨒹
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 𨒹 - lạch bạch
Alma 茄𨒹
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 𨒹 - lạch bạch
Lillie 椰𨒹
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 𨒹 - lạch bạch
Viola 𬷬𨒹
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 𨒹 - lạch bạch
Myrtle 爺𨒹
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 𨒹 - lạch bạch
Velma 镓𨒹
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 𨒹 - lạch bạch
Ramona 加𨒹
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 𨒹 - lạch bạch
Janelle 嘉𨒹
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 𨒹 - lạch bạch
Flora 耶𨒹
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 𨒹 - lạch bạch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Bạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Bạch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Bạch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Bạch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu