Từ điển tên

Tên Gia ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Gia Chi.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Chi

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Gia Chi

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Uyển, Gia Hà, Gia Gi, Gia Thơ, Gia Liễu, Gia Bội, Gia Huyền, Gia Phượng, Gia Hồng,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phụng Chi, Dao Chi, Mộng Chi, Kiêm Chi, Tâm Chi, Hiểu Chi, Song Chi, May Chi, Hiếu Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Chi

Giới tính

Tên Gia Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Chi có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Chi cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Chi sang thần số học
GIA CHI
919
738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Chi

Tên tiếng Anh cho tên Gia Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽脂
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Rosa 爷脂
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lillie 椰枝
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Viola 𬷬脂
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Myrtle 爺胝
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Velma 镓脂
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Mya 鎵支
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 支 - chi ly
Ramona 加脂
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Janelle 嘉枝
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Flora 耶枝
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu