Từ điển tên

Tên Gia KháÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Khá

Trong tiếng Hán có nghĩa là "khoa học và sáng giá". Tên này mang ý nghĩa người có trí tuệ, sáng suốt, thành đạt trong học vấn, sự nghiệp cũng như cuộc sống. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề tốt. Gia Khá còn là người biết nắm bắt thời cơ, luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người có tinh thần học hỏi, cầu tiến và luôn sẵn sàng tiếp thu kiến thức mới. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Khá

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Khá

Tên "Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc. Tên "Khá" có thể được đặt cho con trai và con gái tùy vào chữ lót đi kèm. Người tên "Khá" thường có tấm lòng nhân hậu, sự hòa nhã, chân thành và có hiểu biết.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Gia Khá

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gia Chinh, Gia Các, Gia Phụ, Gia Kin, Gia Oanh, Gia Thu, Gia Luyến, Gia Muội, Gia Bút,

Đệm ghép với tên Khá

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Khá trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Viết Khá, Duy Khá, Quang Khá, Tấn Khá, Trung Khá, Bá Khá, Được Khá, Toàn Khá, Phát Khá,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Khá

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Khá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Khá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Khá

Giới tính

Tên Gia Khá thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Khá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Khá có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Khá. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Khá đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Khá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Khá trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Khá bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Khá có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Khá trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Khá là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Khá cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Khá được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Khá trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Khá trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Khá sang thần số học
GIA KHÁ
911
728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Khá

Tên tiếng Anh cho tên Gia Khá
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽坷
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Rosa 爷坷
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Alma 茄坷
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Lillie 椰坷
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Viola 𬷬坷
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Myrtle 爺坷
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Velma 镓坷
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Ramona 加坷
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Janelle 嘉坷
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Flora 耶坷
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Khá đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Khá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Khá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Khá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu