Từ điển tên

Tên Gia LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Lệ

Gia Lệ là một cái tên mang ý nghĩa cao quý, xinh đẹp và tốt lành. Trong tiếng Hán, "Gia" có nghĩa là nhà cửa, gia đình; còn "Lệ" có nghĩa là xinh đẹp, ưu tú. Khi kết hợp với nhau, tên Gia Lệ thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc sống gia đình hạnh phúc, ấm cúng bên những người con xinh đẹp, tài giỏi. Người mang tên Gia Lệ thường được đánh giá là người có tính cách hiền lành, nhân hậu, luôn biết quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi tốt. Với ý nghĩa tốt đẹp như vậy, tên Gia Lệ được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn đặt cho con cái mình, với mong muốn mang lại những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống cho con. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Lệ

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Gia Lệ

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Gia Nhuệ, Gia Phụng, Gia Ý, Gia Ni, Gia Trang, Gia Hiên, Gia Yên, Gia Thi,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Yến Lệ, Khánh Lệ, Ánh Lệ, Tiểu Lệ, Trúc Lệ, Tú Lệ, Thanh Lệ, Thu Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Lệ

Giới tính

Tên Gia Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Lệ có tổng cộng 416 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Lệ cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 416 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Lệ sang thần số học
GIA L
915
73

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Gia Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 茄丽
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Shannon 伽𤻤
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Rosa 爷𤻤
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Alma 茄麗
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Lillie 椰𤻤
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Viola 𬷬𤻤
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Myrtle 爺𤻤
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Velma 镓𤻤
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Ramona 加𤻤
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Josie 茄棣
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 棣 - nô lệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu