Từ điển tên

Tên Gia MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Mẫn

"Gia" có nghĩa là gia đình, tổ tiên, dòng họ. "Mẫn" có nghĩa là hiền lành, đoan trang, đức hạnh. Tên "Gia Mẫn" có nghĩa là người con hiền lành, đoan trang, đức hạnh của gia đình. Đây là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ là một người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, được gia đình yêu thương và quý trọng. Người viết Từ điển tên

175 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Mẫn

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Gia Mẫn

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Gia, Gia Hạnh, Gia Kim, Gia Mỹ, Gia Ngân, Gia Nghi, Gia Linh, Gia Hân,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Mẫn, Chiêu Mẫn, Hiểu Mẫn, Hồng Mẫn, Huệ Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Mẫn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Gia Mẫn Đang giảm dần

Tên Gia Mẫn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Gia Mẫn phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Gia Mẫn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Sóc Trăng 0.05%
3 TP. Hồ Chí Minh 0.03%
4 Tiền Giang 0.02%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Gia Mẫn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Mẫn

Giới tính

Tên Gia Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Mẫn có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Mẫn sang thần số học
GIA MN
911
745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Gia Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽鰵
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 鰵 - cá mẫn
Rosa 爷鰵
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 鰵 - cá mẫn
Lillie 椰鰵
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 鰵 - cá mẫn
Viola 𬷬鰵
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 鰵 - cá mẫn
Myrtle 爺鰵
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 鰵 - cá mẫn
Velma 镓鰵
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 鰵 - cá mẫn
Ramona 加鰵
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 鰵 - cá mẫn
Janelle 嘉鰵
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 鰵 - cá mẫn
Flora 耶泯
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Lula 鎵鰵
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu