Từ điển tên

Tên Gia NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Nhi

Gia trong tiếng Hán Việt có nghĩa là nhà, còn Nhi là nữ, là nhỏ, xinh. Gia Nhi mang ý nghĩa con là bé gái xinh xắn đáng yêu của gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

615 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Nhi

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Gia Nhi

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Gia, Gia Hạnh, Gia Kim, Gia Ngân, Gia Ngọc, Gia Tuệ, Gia Mỹ, Gia Như, Gia Mẫn,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Minh Nhi, Thiên Nhi, Thục Nhi, Tú Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Gia Nhi Đang tăng dần

Tên Gia Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Gia Nhi phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Gia Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.02%
2 Hải Phòng 0.01%
3 Khánh Hòa 0.01%
4 Phú Yên 0.01%
5 Ðồng Tháp 0.01%
Bản đồ phân bố tên Gia Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Nhi

Giới tính

Tên Gia Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Nhi có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Nhi cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Nhi sang thần số học
GIA NHI
919
758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Gia Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽鸸
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Rosa 爷鸸
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lillie 椰鸸
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Viola 𬷬鸸
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Myrtle 爺鸸
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Velma 镓鸸
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ramona 加鸸
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Janelle 嘉鸸
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Flora 耶鸸
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lula 鎵鸸
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu