Từ điển tên

Tên Gia TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Tịnh

Tên Gia Tịnh mang ý nghĩa là người có gia đình trong sạch, nề nếp, có nếp nhà gia giáo, được rèn luyện về đạo đức và học vấn từ nhỏ. Đây là cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tốt đẹp và thành đạt của con mình. Người sở hữu tên Gia Tịnh thường có tính cách điềm đạm, thông minh, có óc sáng tạo và khả năng lãnh đạo. Họ là những người có trách nhiệm, biết lo toan cho gia đình và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Tịnh

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Gia Tịnh

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia San, Gia Hinh, Gia Tính, Gia Nhả, Gia Bột, Gia Triệu, Gia Lãm, Gia Thuần, Gia Thượng,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Tịnh, Trí Tịnh, Tâm Tịnh, Kha Tịnh, Vĩnh Tịnh, Phú Tịnh, Dương Tịnh, Yên Tịnh, Anh Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Tịnh

Giới tính

Tên Gia Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Tịnh có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Tịnh sang thần số học
GIA TNH
919
7258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Gia Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 𬷬并
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 并 - tính toán
Ira 倻并
  • 倻 - gia gia cầm (tên đàn)
  • 并 - tính toán
Rhys 𬷬靖
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 𬷬凈
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 𬷬靚
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 𬷬浄
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 𬷬並
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 𬷬竝
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Lennox 咖淨
  • 咖 - gia phi (cà phê)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
Landyn 𬷬淨
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu