Từ điển tên

Tên Gia TrưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Trưởng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Gia Trưởng.

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Trưởng

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Trưởng

Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Gia Trưởng

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia San, Gia Hinh, Gia Tính, Gia Nhả, Gia Bột, Gia Tịnh, Gia Triệu, Gia Lãm, Gia Thuần,

Đệm ghép với tên Trưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quý Trưởng, Viết Trưởng, Duy Trưởng, Sinh Trưởng, Danh Trưởng, Phương Trưởng, Trung Trưởng, Anh Trưởng, Mạnh Trưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Trưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Trưởng

Giới tính

Tên Gia Trưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Gia Trưởng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Gia Trưởng

Tên Gia Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Trưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Trưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Trưởng có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Trưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Trưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Trưởng sang thần số học
GIA TRƯNG
9136
72957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Trưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Trưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Trưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu