Từ điển tên

Tên Gia TuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Tuệ

Gia có nghĩa là "gia đình", "nhà cửa". Tuệ có nghĩa là "trí tuệ", "sự thông minh". Tên Gia Tuệ có thể được hiểu là "trí tuệ của gia đình", "trí tuệ kế thừa từ gia đình". Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, có trí tuệ, kế thừa được những điều tốt đẹp từ gia đình. Người viết Từ điển tên

961 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Tuệ

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Gia Tuệ

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Gia, Gia Hạnh, Gia Kim, Gia Ngân, Gia Ngọc, Gia Mỹ, Gia Như, Gia Mẫn, Gia Nghi,

Đệm ghép với tên Tuệ

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Tuệ, Phương Tuệ, Thị Tuệ, Kim Tuệ, Ngọc Tuệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Tuệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Tuệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Gia Tuệ Đang tăng dần

Tên Gia Tuệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Gia Tuệ phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Gia Tuệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.02%
2 Kon Tum 0.02%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
4 Cần Thơ 0.02%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Gia Tuệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Tuệ

Giới tính

Tên Gia Tuệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Tuệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Tuệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Tuệ có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Tuệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Tuệ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Tuệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Tuệ sang thần số học
GIA TU
9135
72

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Tuệ

Tên tiếng Anh cho tên Gia Tuệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽𢜈
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 𢜈 - trí tuệ
Rosa 爷𢜈
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 𢜈 - trí tuệ
Lillie 椰彗
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
Viola 𬷬𢜈
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 𢜈 - trí tuệ
Myrtle 爺𢜈
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 𢜈 - trí tuệ
Mila 鎵穗
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
Velma 镓𢜈
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 𢜈 - trí tuệ
Ramona 加𢜈
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 𢜈 - trí tuệ
Lula 鎵篲
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
Mamie 珈縳
  • 珈 - gia (đồ trang sức của các bà ngày xưa)
  • 縳 - tuệ (tua)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Tuệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Tuệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Tuệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu