Ý nghĩa tên Gia Tuệ
Gia có nghĩa là "gia đình", "nhà cửa". Tuệ có nghĩa là "trí tuệ", "sự thông minh". Tên Gia Tuệ có thể được hiểu là "trí tuệ của gia đình", "trí tuệ kế thừa từ gia đình". Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, có trí tuệ, kế thừa được những điều tốt đẹp từ gia đình. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Gia tên Tuệ
Tên đệm Gia
Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Gia Tuệ
Tên ghép với đệm Gia
Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gia Gia, Gia Hạnh, Gia Kim, Gia Ngân, Gia Ngọc, Gia Mỹ, Gia Như, Gia Mẫn, Gia Nghi,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Tuệ, Phương Tuệ, Thị Tuệ, Kim Tuệ, Ngọc Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Gia Tuệ Đang tăng dần
Tên Gia Tuệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Gia Tuệ phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.02% |
2 | Kon Tum | 0.02% |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
4 | Cần Thơ | 0.02% |
5 | Tây Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Tuệ
Giới tính
Tên Gia Tuệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Gia kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Gia Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gia Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Gia Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Gia Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Tuệ bao gồm:
- Đệm Gia có 16 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Tuệ có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Gia Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Gia Tuệ trong thần số học
G | I | A | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 3 | 5 | |||
7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shannon | 伽𢜈 |
|
Rosa | 爷𢜈 |
|
Lillie | 椰彗 |
|
Viola | 𬷬𢜈 |
|
Myrtle | 爺𢜈 |
|
Mila | 鎵穗 |
|
Velma | 镓𢜈 |
|
Ramona | 加𢜈 |
|
Lula | 鎵篲 |
|
Mamie | 珈縳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả