Ý nghĩa tên Gia Vệ
"Gia" là nhà, là mái ấm. Gia Vệ là người trụ cột của gia đình, có trách nhiệm và gánh vác mọi khó khăn cho mọi người trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Gia tên Vệ
Tên đệm Gia
Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.
Tên chính Vệ
Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.
Các tên liên quan với Gia Vệ
Tên ghép với đệm Gia
Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Võ, Gia Xuyên, Gia Phố, Gia Khá, Gia Chinh, Gia Các, Gia Phụ, Gia Kin, Gia Oanh,
Đệm ghép với tên Vệ
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Vệ, Hữu Vệ, Nhật Vệ, Phước Vệ, Thiên Vệ, Trí Vệ, Tuấn Vệ, Đức Vệ, Tiến Vệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Vệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gia Vệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Vệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Vệ
Giới tính
Tên Gia Vệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Vệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Gia kết hợp với tên Vệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Vệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Vệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Gia Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gia Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
V
-
-
ệ
-
Tên Gia Vệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Gia Vệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Vệ bao gồm:
- Đệm Gia có 16 cách viết.
- Tên Vệ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Vệ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Gia Vệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Vệ là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Vệ cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Vệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Vệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Gia Vệ trong thần số học
G | I | A | V | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 5 | |||
7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Vệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shannon | 伽衞 |
|
Rosa | 爷衞 |
|
Alma | 茄衞 |
|
Lillie | 椰衞 |
|
Viola | 𬷬衞 |
|
Myrtle | 爺衞 |
|
Velma | 镓衞 |
|
Ramona | 加衞 |
|
Janelle | 嘉衞 |
|
Flora | 耶衞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Vệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả