Từ điển tên

Tên Gia YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Yến

"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ "Gia" còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý . "Gia Yến" là con chim yến bé nhỏ, xinh đẹp, ưu tú của gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

260 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Yến

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Gia Yến

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Gia Nhuệ, Gia Phụng, Gia Ý, Gia Yên, Gia Băng, Gia Kim, Gia Trân, Gia Quyên,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Yến, Diệu Yến, Hoa Yến, Hoài Yến, Hữu Yến, Nhật Yến, Yến Yến, Quỳnh Yến, Mai Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Yến

Giới tính

Tên Gia Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Yến có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Yến cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Yến sang thần số học
GIA YN
9175
75

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Yến

Tên tiếng Anh cho tên Gia Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽𫛩
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 𫛩 - bạch yến
Rosa 爷𫛩
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 𫛩 - bạch yến
Claudia 茄燕
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 燕 - yến anh
Lillie 椰𫛩
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 𫛩 - bạch yến
Viola 𬷬𫛩
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 𫛩 - bạch yến
Myrtle 爺𫛩
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 𫛩 - bạch yến
Velma 镓𫛩
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 𫛩 - bạch yến
Ramona 加𫛩
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 𫛩 - bạch yến
Janelle 嘉𫛩
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 𫛩 - bạch yến
Flora 耶鷰
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu