Từ điển tên

Tên Giai MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giai Minh

Giai: Trong cụm từ "Giai nhân", ám chỉ người phụ nữ xinh đẹp, đoan trang. Minh: Sáng suốt, thông minh, tỏa sáng.=> Giai Minh mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ đẹp, thông minh, luôn tỏa sáng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giai tên Minh

Tên đệm Giai

Nghĩa Hán Việt là tốt đẹp, hàm nghĩa sự may mắn, hoàn thiện, tốt lành.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Giai Minh

Tên ghép với đệm Giai

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Giai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giai Ngọc, Giai Khải, Giai Hân, Giai Huynh, Giai Lương, Giai Bảo, Giai Quân, Giai Luân, Giai Di,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cơ Minh, Hoàn Minh, Tứ Minh, Hy Minh, Trương Minh, Viễn Minh, Tá Minh, Kiện Minh, Kiếm Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giai Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giai Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giai Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giai Minh

Giới tính

Tên Giai Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giai Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giai kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giai và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giai Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giai Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giai Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giai Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giai Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giai Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giai Minh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giai Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giai là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giai Minh cần xác định rõ ràng đệm Giai và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giai Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giai Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giai Minh sang thần số học
GIAI MINH
9199
7458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giai Minh

Tên tiếng Anh cho tên Giai Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melanie 佳𨠲
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Maribel 谐𨠲
  • 谐 - giai chấn (hoà hợp)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jolie 稭𨠲
  • 稭 - mạch giai (rơm)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Emmalee 皆𨠲
  • 皆 - bách niên giai lão
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Shyann 偕𨠲
  • 偕 - bách niên giai lão
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Aleigha 喈𨠲
  • 喈 - dê (âm thanh hoà nhau)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Ariyana 堦𨠲
  • 堦 - giai đoạn; giai cấp
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Beyonce 楷𨠲
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Kirstyn 諧𨠲
  • 諧 - giai chấn (hoà hợp)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jadah 秸𨠲
  • 秸 - mạch giai (rơm)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giai Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giai Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giai Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giai Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu