Ý nghĩa tên Giai Nhân
Tên Giai Nhân mang ý nghĩa là người phụ nữ đẹp, có dung mạo xinh đẹp, cuốn hút và quyến rũ. Giai nhân thường được dùng để chỉ những người phụ nữ có nhan sắc và tài năng, được nhiều người ngưỡng mộ và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giai tên Nhân
Tên đệm Giai
Nghĩa Hán Việt là tốt đẹp, hàm nghĩa sự may mắn, hoàn thiện, tốt lành.
Tên chính Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Các tên liên quan với Giai Nhân
Tên ghép với đệm Giai
Có tổng số 17 tên ghép với đệm Giai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Nhân
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tính Nhân, Định Nhân, Sâm Nhân, Chúc Nhân, Tuý Nhân, Tuệ Nhân, Mai Nhân, Vi Nhân, Thuận Nhân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giai Nhân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giai Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giai Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giai Nhân
Giới tính
Tên Giai Nhân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giai Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giai kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giai và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giai Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giai Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giai Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
i
-
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Giai Nhân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giai Nhân
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) người đàn bà đẹp
- tuyệt thế giai nhân
- tài tử giai nhân
- Đồng nghĩa: mĩ nhân
Tên Giai Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giai Nhân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giai Nhân bao gồm:
- Đệm Giai có 12 cách viết.
- Tên Nhân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giai Nhân có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giai Nhân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giai là mệnh Mộc và Tên Nhân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giai Nhân cần xác định rõ ràng đệm Giai và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giai Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giai Nhân trong thần số học
G | I | A | I | N | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | 1 | |||||
7 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giai Nhân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Victoria | 階因 |
|
Melanie | 佳仁 |
|
Maribel | 谐仁 |
|
Jeannine | 秸仁 |
|
Jolie | 稭仁 |
|
Shyann | 偕仁 |
|
Kirstyn | 諧仁 |
|
Shamiya | 阶仁 |
|
Tameria | 階仁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giai Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả