Ý nghĩa tên Giáng Hạ
Giáng Hạ là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ, phản ánh vẻ đẹp của thiên nhiên và những đặc điểm tính cách đáng quý."Giáng" có nghĩa là "hạ xuống", "giáng lâm". Đây là một từ thiêng liêng, thường được sử dụng để chỉ sự xuất hiện của những vị thần hoặc người có địa vị cao xuống trần gian. Khi kết hợp với "Hạ", có nghĩa là mùa hè, "Giáng Hạ" gợi lên hình ảnh một cơn mưa rào mát mẻ làm dịu bớt cái nóng mùa hè, đem lại sự tươi mới và sức sống cho vạn vật. Con gái mang tên Giáng Hạ thường sở hữu vẻ đẹp dịu dàng, mềm mại như những cơn gió mùa hạ. Họ có tính cách nhẹ nhàng, luôn hướng về cái đẹp và những điều tốt lành. Tuy nhiên, đằng sau vẻ ngoài nhu mì ấy là một sức mạnh nội tâm mạnh mẽ và ý chí kiên định. Giáng Hạ là những người sống có lý tưởng, luôn hướng tới những mục tiêu cao cả trong cuộc sống. Họ cũng rất thông minh, nhạy bén và có khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giáng tên Hạ
Tên đệm Giáng
Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.
Tên chính Hạ
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.
Các tên liên quan với Giáng Hạ
Tên ghép với đệm Giáng
Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Giáng Sương, Giáng Khoa, Giáng Thư, Giáng Nguyên, Giáng Vân, Giáng Như, Giáng Cẩm, Giáng Ly, Giáng Ngân,
Đệm ghép với tên Hạ
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vĩnh Hạ, Bùi Hạ, Tiền Hạ, Thủy Hạ, Đoan Hạ, Tú Hạ, La Hạ, Đan Hạ, Tiến Hạ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Hạ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giáng Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Hạ
Giới tính
Tên Giáng Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giáng kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giáng Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giáng Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
ạ
-
Giáng Hạ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giáng Hạ
- Động từ: (thần linh) từ trên trời hiện xuống, theo tín ngưỡng dân gian
- thiên lôi giáng hạ
- Đồng nghĩa: giáng thế, hạ giáng
- Trái nghĩa: thăng thiên
Tên Giáng Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giáng Hạ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Hạ bao gồm:
- Đệm Giáng có 5 cách viết.
- Tên Hạ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Hạ có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giáng Hạ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Hạ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Hạ cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giáng Hạ trong thần số học
G | I | Á | N | G | H | Ạ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 1 | |||||
7 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giáng Hạ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Janie | 揀贺 |
|
Royal | 绛贺 |
|
Tallulah | 𩄐贺 |
|
Royalty | 降贺 |
|
Novaleigh | 絳贺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả