Từ điển tên

Tên Giáng HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáng Hương

Tên Giáng Hương có nguồn gốc từ hai từ, "giáng" và "hương". "Giáng" trong Hán Việt có nghĩa là giáng xuống, hạ xuống, còn "hương" có nghĩa là mùi thơm. Do đó, tên Giáng Hương mang ý nghĩa chỉ mùi thơm được ban tặng từ trời. Đây là cái tên thường dùng để đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và tràn ngập những điều tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên

101 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáng tên Hương

Tên đệm Giáng

Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Giáng Hương

Tên ghép với đệm Giáng

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giáng Ngọc, Giáng Uyên, Giáng Son, Giáng Tiên, Giáng Tuyết, Giáng My,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Ly Hương, Lý Hương, Như Hương, Việt Hương, Khánh Hương, Hồng Hương, Sông Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Giáng Hương Đang tăng dần

Tên Giáng Hương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Hương

Giới tính

Tên Giáng Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáng kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáng Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáng Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Giáng Hương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Giáng Hương

Tên Giáng Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáng Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Hương có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáng Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Hương cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáng Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáng Hương sang thần số học
GIÁNG HƯƠNG
9136
757857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giáng Hương

Tên tiếng Anh cho tên Giáng Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 绛香
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Janie 揀香
  • 揀 - gióng trống; Thánh Gióng
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Tallulah 𩄐香
  • 𩄐 - giáng chiều
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Royalty 降香
  • 降 - đầu hàng
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Novaleigh 絳香
  • 絳 - giáng tử (đỏ tía)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fronie 绛鄕
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 鄕 - cố hương, quê hương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáng Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáng Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáng Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu