Ý nghĩa tên Giáng Hương
Tên Giáng Hương có nguồn gốc từ hai từ, "giáng" và "hương". "Giáng" trong Hán Việt có nghĩa là giáng xuống, hạ xuống, còn "hương" có nghĩa là mùi thơm. Do đó, tên Giáng Hương mang ý nghĩa chỉ mùi thơm được ban tặng từ trời. Đây là cái tên thường dùng để đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và tràn ngập những điều tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giáng tên Hương
Tên đệm Giáng
Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.
Tên chính Hương
Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.
Các tên liên quan với Giáng Hương
Tên ghép với đệm Giáng
Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giáng Ngọc, Giáng Uyên, Giáng Son, Giáng Tiên, Giáng Tuyết, Giáng My,
Đệm ghép với tên Hương
Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hương, Lâm Hương, Ly Hương, Lý Hương, Như Hương, Việt Hương, Khánh Hương, Hồng Hương, Sông Hương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Hương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Giáng Hương Đang tăng dần
Tên Giáng Hương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Hương
Giới tính
Tên Giáng Hương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giáng kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giáng Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giáng Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Giáng Hương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giáng Hương
- Danh từ: cây gỗ lớn ở rừng, thuộc họ đậu, thân thẳng, tán lá dày, gỗ màu nâu hồng, dùng đóng đồ đạc.
Tên Giáng Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giáng Hương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Hương bao gồm:
- Đệm Giáng có 5 cách viết.
- Tên Hương có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Hương có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giáng Hương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Hương là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Hương cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giáng Hương trong thần số học
G | I | Á | N | G | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 3 | 6 | |||||||
7 | 5 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giáng Hương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Cathy | 绛香 |
|
Janie | 揀香 |
|
Tallulah | 𩄐香 |
|
Royalty | 降香 |
|
Novaleigh | 絳香 |
|
Fronie | 绛鄕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả