Từ điển tên

Tên Giáng KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáng Kiều

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Giáng Kiều.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáng tên Kiều

Tên đệm Giáng

Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Giáng Kiều

Tên ghép với đệm Giáng

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giáng Cẩm, Giáng Như, Giáng Thu, Giáng Xuân, Giáng Tuyết, Giáng Son, Giáng Châu, Giáng Linh, Giáng Uyên,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Kiều, Nhị Kiều, Lý Kiều, Lâm Kiều, Song Kiều, Hương Kiều, Hoa Kiều, Ý Kiều, Đoan Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáng Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Kiều

Giới tính

Tên Giáng Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáng kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáng Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáng Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giáng Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáng Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Kiều có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáng Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Kiều cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáng Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáng Kiều sang thần số học
GIÁNG KIU
91953
7572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giáng Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Giáng Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 绛乔
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Janie 揀荞
  • 揀 - gióng trống; Thánh Gióng
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Imogene 绛荞
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 绛娇
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Tallulah 𩄐蕎
  • 𩄐 - giáng chiều
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Royalty 降蕎
  • 降 - đầu hàng
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Adelle 绛橋
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Nelle 绛嬌
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
Mallie 绛喬
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
Creola 绛僑
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáng Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáng Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáng Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu