Từ điển tên

Tên Giáng SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáng Sinh

Giáng Sinh là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh "nativitas", có nghĩa là "sự ra đời". Nó thường được liên hệ với ngày lễ Giáng Sinh, khi Chúa Jesus Christ ra đời. Tên này tượng trưng cho sự hy vọng, niềm vui và sự tái sinh. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáng tên Sinh

Tên đệm Giáng

Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Giáng Sinh

Tên ghép với đệm Giáng

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giáng Uyên, Giáng Son, Giáng Tuyết, Giáng Cẩm, Giáng Linh, Giáng Mi, Giáng Tiên, Giáng Ngọc, Giáng Hương,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Sinh, Song Sinh, Thơ Sinh, Duyên Sinh, Lộc Sinh, Trúc Sinh, Kim Sinh, Hồng Sinh, Thị Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáng Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Sinh

Giới tính

Tên Giáng Sinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáng kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáng Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáng Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Giáng Sinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Giáng Sinh

Tên Giáng Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáng Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Sinh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáng Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Sinh cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáng Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáng Sinh sang thần số học
GIÁNG SINH
919
757158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giáng Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Giáng Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rosalie 绛生
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 生 - sinh mệnh
Janie 揀𥑥
  • 揀 - gióng trống; Thánh Gióng
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Tallulah 𩄐𥑥
  • 𩄐 - giáng chiều
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Royalty 降𥑥
  • 降 - đầu hàng
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Margret 绛牲
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
Bethel 绛甥
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
Altha 绛狡
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 狡 - hy sinh
Novaleigh 絳𥑥
  • 絳 - giáng tử (đỏ tía)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Hassie 绛𥑥
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáng Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáng Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáng Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu