Ý nghĩa tên Giáng Sương
Tên Giáng Sương mang ý nghĩa chỉ sự thanh khiết, trong sáng như những giọt sương ban mai. Nó gợi lên hình ảnh một cô gái dịu dàng, thuần khiết, có tâm hồn trong trẻo và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Đây còn là cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống bình yên, an lành như những giọt sương buổi sớm mai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giáng tên Sương
Tên đệm Giáng
Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.
Tên chính Sương
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.
Các tên liên quan với Giáng Sương
Tên ghép với đệm Giáng
Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Giáng Hạ, Giáng Khoa, Giáng Thư, Giáng Nguyên, Giáng Vân, Giáng Như, Giáng Cẩm, Giáng Ly, Giáng Ngân,
Đệm ghép với tên Sương
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Sương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hải Sương, Bá Sương, Thục Sương, Quí Sương, Mi Sương, Mộng Sương, Bội Sương, Phi Sương, Huệ Sương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Sương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giáng Sương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Sương
Giới tính
Tên Giáng Sương thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giáng kết hợp với tên Sương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Sương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Sương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giáng Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giáng Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
-
S
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Giáng Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giáng Sương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Sương bao gồm:
- Đệm Giáng có 5 cách viết.
- Tên Sương có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Sương có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giáng Sương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Sương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Sương cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Sương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Sương trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giáng Sương trong thần số học
G | I | Á | N | G | S | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 3 | 6 | |||||||
7 | 5 | 7 | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giáng Sương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Janie | 揀𢹩 |
|
Royal | 绛𢹩 |
|
Tallulah | 𩄐𢹩 |
|
Royalty | 降𢹩 |
|
Novaleigh | 絳𢹩 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Sương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả