Từ điển tên

Tên Giang ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Thanh

Dòng sông xanh. Con là người trong sáng, thuần khiết, cuộc đời con sẽ êm đềm và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

195 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Thanh

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giang Thanh

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Anh, Giang Lam, Giang Linh, Giang Nhi, Giang Phương,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Mai Thanh, Lan Thanh, Yến Thanh, Huyền Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Giang Thanh Đang giảm dần

Tên Giang Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Giang Thanh phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Giang Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tuyên Quang 0.02%
2 Ninh Bình 0.02%
3 Ninh Thuận 0.02%
4 An Giang 0.02%
5 Kiên Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Giang Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Thanh

Giới tính

Tên Giang Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Thanh có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Thanh cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Thanh sang thần số học
GIANG THANH
911
7572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giang Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Giang Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 𥬮清
  • 𥬮 - cây giang
  • 清 - thanh vắng
Juliana 𥬮声
  • 𥬮 - cây giang
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 肛鍚
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𥬮聲
  • 𥬮 - cây giang
  • 聲 - thiêng liêng
Stacie 江鲭
  • 江 - lăng nhăng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Cleo 𥬮蜻
  • 𥬮 - cây giang
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 肛鲭
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Libby 陽鲭
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 𥬮青
  • 𥬮 - cây giang
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 掆晴
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu