Từ điển tên

Tên Giáng TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáng Tiên

"Giáng" là một động từ có nghĩa là "xuống, từ trên cao xuống". "Tiên" là một danh từ chỉ người ở cõi tiên, là những người có phép thuật, sống trong cõi tiên giới. Tên "Giáng Tiên" mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, có tâm hồn thanh cao và mang đến cho mọi người những điều tốt lành. Người viết Từ điển tên

71 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáng tên Tiên

Tên đệm Giáng

Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giáng Tiên

Tên ghép với đệm Giáng

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giáng Uyên, Giáng Son, Giáng Tuyết, Giáng Cẩm, Giáng Linh, Giáng Ngọc, Giáng Hương, Giáng My,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tiên, Hoa Tiên, Á Tiên, Tiên Tiên, Phước Tiên, Diễm Tiên, Huỳnh Tiên, Diệu Tiên, Như Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáng Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Tiên

Giới tính

Tên Giáng Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáng kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giáng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáng Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Tiên có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáng Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Tiên cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáng Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáng Tiên sang thần số học
GIÁNG TIÊN
9195
75725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giáng Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Giáng Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 绛先
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 先 - trước tiên
Janie 揀先
  • 揀 - gióng trống; Thánh Gióng
  • 先 - trước tiên
Jemma 绛浅
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Tallulah 𩄐浅
  • 𩄐 - giáng chiều
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Royalty 降浅
  • 降 - đầu hàng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Novaleigh 絳浅
  • 絳 - giáng tử (đỏ tía)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáng Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáng Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáng Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu