Từ điển tên

Tên Giang TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Giang Tiên.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Tiên

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giang Tiên

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Thy, Giang Oanh, Giang Ly, Giang Di, Giang My, Giang Uyên, Giang Thùy, Giang Hương, Giang Thiên,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Châu Tiên, Nguyệt Tiên, Hương Tiên, Bình Tiên, Mộng Tiên, Ngân Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Tiên

Giới tính

Tên Giang Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Tiên có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Tiên cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Tiên sang thần số học
GIANG TIÊN
9195
75725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giang Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Giang Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 𥬮先
  • 𥬮 - cây giang
  • 先 - trước tiên
Stacie 江浅
  • 江 - lăng nhăng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Libby 陽浅
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 𥬮浅
  • 𥬮 - cây giang
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Reta 𤭛浅
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Nena 㧏浅
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Ruthey 扛浅
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Vonciel 杠浅
  • 杠 - gông cùm
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu