Từ điển tên

Tên Giao CẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Cẩm

"Giao" tên của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền, gắn bó. "Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. "Giao Cẩm" là sự kết hợp độc đáo, tạo ra tên gọi lạ tai mà nhiều ý nghĩa, thường dùng đặt cho bé gái với mong muốn của bố mẹ con sẽ như nhành cỏ giao, đa sắc màu và tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Cẩm

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giao Cẩm

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Đức, Giao Kiên, Giao Liên, Giao Mẫn, Giao Mỹ, Giao Ngân, Giao Nhi, Giao Phi, Giao Quỳnh,

Đệm ghép với tên Cẩm

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hương Cẩm, Huyền Cẩm, Lam Cẩm, Lệ Cẩm, Phi Cẩm, Phượng Cẩm, Quỳnh Cẩm, Sơn Cẩm, Thái Cẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giao Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Cẩm

Giới tính

Tên Giao Cẩm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Cẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Cẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Cẩm có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Cẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Cẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Cẩm sang thần số học
GIAO CM
9161
734

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giao Cẩm

Tên tiếng Anh cho tên Giao Cẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeremy 交锦
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Ebony 鮻锦
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Tanika 鮫锦
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Nakisha 跤锦
  • 跤 - suất giao (té ngã)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Sirena 膠锦
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Shawana 搅锦
  • 搅 - giao động; giao hoà
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Yashica 蛟锦
  • 蛟 - giao long
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Tiffiney 艽锦
  • 艽 - tần giao (một loại dược thảo có nhiều ở Thiểm Tây)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Lakesia 鲛锦
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Quintina 㬵锦
  • 㬵 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu