Từ điển tên

Tên Giao LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Linh

Linh có nghĩa là linh thiêng hay còn có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Giao là mạnh mẽ vững bền. Giao Linh cò nghĩa là thông minh, xinh đẹp, sống mạnh mẽ biết vươn lên tạo tiếng tăm vững bền. Sửa bởi Từ điển tên

313 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Linh

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Giao Linh

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Giao Minh, Giao Tiên, Giao Uyên, Giao Chi,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Linh, Giang Linh, Khiết Linh, Quế Linh, Mộng Linh, Như Linh, Vân Linh, Uyên Linh, Diễm Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Giao Linh Đang tăng dần

Tên Giao Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Giao Linh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Giao Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Phú Thọ 0.01%
3 Bình Phước 0.01%
4 Quàng Nam 0.01%
5 Bình Thuận 0.01%
Bản đồ phân bố tên Giao Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Linh

Giới tính

Tên Giao Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Linh có tổng cộng 351 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Linh cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 351 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Linh sang thần số học
GIAO LINH
9169
7358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giao Linh

Tên tiếng Anh cho tên Giao Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 鲛冷
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Ebony 鮻鲮
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Haylee 鮻灵
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 鮻拎
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 鮻柃
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 鲛苓
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 交鲮
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 鮻𬌴
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 𬌴 - linh cẩu
Tanika 鮫𬌴
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 鲛笭
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu