Từ điển tên

Tên Giao NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. "Giao" là tên của loài cỏ giao, mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, có ý chí sinh tồn cao. Đặt tên "Giao Nhi" ý ví con như loại cỏ giao mong manh nhưng mạnh mẽ, luôn sống kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên

74 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Nhi

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giao Nhi

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Phi, Giao Quỳnh, Giao Tâm, Giao Thanh, Giao Thi, Giao Thiên, Giao Thu, Giao Thùy, Giao Tri,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuyền Nhi, Triết Nhi, Mạn Nhi, Tĩnh Nhi, Hỉ Nhi, Thương Nhi, Ai Nhi, Luyến Nhi, Vĩ Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giao Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Nhi

Giới tính

Tên Giao Nhi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Nhi có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Nhi cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Nhi sang thần số học
GIAO NHI
9169
758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giao Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Giao Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeremy 交鸸
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ebony 鮻鸸
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tanika 鮫鸸
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Nakisha 跤鸸
  • 跤 - suất giao (té ngã)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Sirena 膠鸸
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Shawana 搅鸸
  • 搅 - giao động; giao hoà
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Yashica 蛟鸸
  • 蛟 - giao long
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tiffiney 艽鸸
  • 艽 - tần giao (một loại dược thảo có nhiều ở Thiểm Tây)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lakesia 鲛鸸
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Quintina 㬵鸸
  • 㬵 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu