Ý nghĩa tên Giao Tâm
Chữ "Tâm" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm Giao" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. "Tâm Giao" cũng có ý nghĩa con là sự kết tinh giữa 2 tâm hồn đồng cảm, yêu thương, chia sẻ và thấu hiểu nhau của bố mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giao tên Tâm
Tên đệm Giao
Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Giao Tâm
Tên ghép với đệm Giao
Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Giao Thanh, Giao Thi, Giao Thiên, Giao Thu, Giao Thùy, Giao Tri, Giao Trúc, Giao Tú, Giao Tường,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hàm Tâm, Hành Tâm, Hiển Tâm, Hiệp Tâm, Hiểu Tâm, Hoành Tâm, Hướng Tâm, Huyên Tâm, Hy Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giao Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Tâm
Giới tính
Tên Giao Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giao kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giao Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giao Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
o
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Giao Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giao Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Tâm bao gồm:
- Đệm Giao có 13 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Tâm có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giao Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Tâm cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giao Tâm trong thần số học
G | I | A | O | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 6 | 1 | ||||
7 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giao Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeremy | 交芯 |
|
Ebony | 鮻芯 |
|
Tanika | 鮫芯 |
|
Nakisha | 跤芯 |
|
Sirena | 膠芯 |
|
Shawana | 搅芯 |
|
Yashica | 蛟芯 |
|
Tiffiney | 艽芯 |
|
Lakesia | 鲛芯 |
|
Quintina | 㬵芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả