Từ điển tên

Tên Giao TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Trâm

Giao dùng để nói đến những mối quan hệ thân thiện, bạn bè, hữu nghị. Trâm là tiểu thư khuê các, trâm anh, vừa dịu dàng, thông minh, lại sắc sảo và hiểu biết, rất sang trọng, quý phái. Tên Giao Trâm dùng để nói đến người con gái xinh đẹp, đài cát, vừa thanh cao, quý phái, vừa thông minh, hiểu biết. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Trâm

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Giao Trâm

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Tiên, Giao Uyên, Giao Chi, Giao Thủy, Giao Minh, Giao Linh,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Loan Trâm, Lương Trâm, Thương Trâm, Thuyên Trâm, Đoàn Trâm, Đan Trâm, Vân Trâm, Vương Trâm, Gia Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giao Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Trâm

Giới tính

Tên Giao Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Trâm có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Trâm cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Trâm sang thần số học
GIAO TRÂM
9161
7294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giao Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Giao Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ebony 鮻𣠱
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 鲛針
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 鮻橬
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 鲛针
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Tanika 鮫𣠱
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 𣠱 - cây trâm
Debrah 交𣠱
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 鲛簮
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 簮 - cài trâm
Nakisha 跤𣠱
  • 跤 - suất giao (té ngã)
  • 𣠱 - cây trâm
Sirena 膠𣠱
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 𣠱 - cây trâm
Shawana 搅𣠱
  • 搅 - giao động; giao hoà
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu