Từ điển tên

Tên Giáp ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáp Thiên

Theo nghĩa Hán - Việt "Thiên" nghĩa là trời, là điều linh thiêng , mặt khác cũng có nghĩa là thiên nhiên cuộc sống. "Giáp " mang nghĩa là chỉ sự đỗ đạt hạng cao. "Giáp Thiên", con sẽ thông minh thành đạt, mong con luôn được che chở bảo bọc. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáp tên Thiên

Tên đệm Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Đệm Giáp là một cái đệm hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt đệm Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, đệm Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Giáp Thiên

Tên ghép với đệm Giáp

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Giáp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giáp Văn, Giáp Bằng, Giáp Tiến, Giáp Biên, Giáp Vương, Giáp Thìn, Giáp Liên, Giáp Thân, Giáp Kiên,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khá Thiên, Khôi Thiên, Kỳ Thiên, Mộc Thiên, Nga Thiên, Nhã Thiên, Nhẫn Thiên, Phấn Thiên, Phượng Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáp Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáp Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáp Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáp Thiên

Giới tính

Tên Giáp Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáp Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáp kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáp và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáp Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáp Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáp Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giáp Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáp Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáp Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáp Thiên có tổng cộng 320 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáp Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáp là mệnh Mộc và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáp Thiên cần xác định rõ ràng đệm Giáp và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáp Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 320 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáp Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáp Thiên sang thần số học
GIÁP THIÊN
9195
77285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giáp Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Giáp Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟𩵞
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Elmer 颊𩵞
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Trinity 岬𩵞
  • 岬 - giáp giác (mũi đất)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Lesley 挾𩵞
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Camilla 甲𩵞
  • 甲 - giáp (can đầu tiên); quy giáp (vỏ cứng)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Nayeli 荚𩵞
  • 荚 - giáp (vỏ đậu)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Saniya 袷𩵞
  • 袷 - áo giáp; giáp mặt
  • 𩵞 - cá bình thiên
Mariyah 夹𩵞
  • 夹 - áo giáp; giáp mặt
  • 𩵞 - cá bình thiên
Sanaa 莢𩵞
  • 莢 - giáp (vỏ đậu)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Taniyah 鉀𩵞
  • 鉀 - giáp kiềm (bồ tạt); giáp phì (phân K)
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáp Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáp Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáp Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáp Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu