Ý nghĩa tên Giáp Thiên
Theo nghĩa Hán - Việt "Thiên" nghĩa là trời, là điều linh thiêng , mặt khác cũng có nghĩa là thiên nhiên cuộc sống. "Giáp " mang nghĩa là chỉ sự đỗ đạt hạng cao. "Giáp Thiên", con sẽ thông minh thành đạt, mong con luôn được che chở bảo bọc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giáp tên Thiên
Tên đệm Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Đệm Giáp là một cái đệm hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt đệm Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, đệm Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Giáp Thiên
Tên ghép với đệm Giáp
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Giáp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Giáp Văn, Giáp Bằng, Giáp Tiến, Giáp Biên, Giáp Vương, Giáp Thìn, Giáp Liên, Giáp Thân, Giáp Kiên,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khá Thiên, Khôi Thiên, Kỳ Thiên, Mộc Thiên, Nga Thiên, Nhã Thiên, Nhẫn Thiên, Phấn Thiên, Phượng Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáp Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giáp Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáp Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáp Thiên
Giới tính
Tên Giáp Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáp Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giáp kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáp và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáp Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giáp Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giáp Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Giáp Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giáp Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giáp Thiên bao gồm:
- Đệm Giáp có 16 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáp Thiên có tổng cộng 320 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giáp Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giáp là mệnh Mộc và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáp Thiên cần xác định rõ ràng đệm Giáp và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáp Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 320 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giáp Thiên trong thần số học
G | I | Á | P | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | 5 | ||||||
7 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giáp Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gilbert | 挟𩵞 |
|
Elmer | 颊𩵞 |
|
Trinity | 岬𩵞 |
|
Lesley | 挾𩵞 |
|
Camilla | 甲𩵞 |
|
Nayeli | 荚𩵞 |
|
Saniya | 袷𩵞 |
|
Mariyah | 夹𩵞 |
|
Sanaa | 莢𩵞 |
|
Taniyah | 鉀𩵞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáp Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả