Từ điển tên

Tên Giáp TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáp Tiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Giáp Tiến.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáp tên Tiến

Tên đệm Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Đệm Giáp là một cái đệm hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt đệm Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, đệm Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giáp Tiến

Tên ghép với đệm Giáp

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Giáp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giáp Biên, Giáp Bằng, Giáp Thân, Giáp Kiên,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cửu Tiến, Đỗ Tiến, Kế Tiến, Nho Tiến, Nhanh Tiến, Vĩ Tiến, Giác Tiến, Cập Tiến, Trương Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáp Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáp Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáp Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáp Tiến

Giới tính

Tên Giáp Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáp Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáp kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáp và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáp Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáp Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáp Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giáp Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáp Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáp Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáp Tiến có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáp Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáp là mệnh Mộc và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáp Tiến cần xác định rõ ràng đệm Giáp và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáp Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáp Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáp Tiến sang thần số học
GIÁP TIN
9195
7725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giáp Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Giáp Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟荐
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 荐 - tiến cử
Elmer 颊牮
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Emmett 颊荐
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
  • 荐 - tiến cử
Cruz 頰牮
  • 頰 - lưỡng giáp (má)
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 颊進
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
  • 進 - tiến tới
Holden 颊薦
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáp Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáp Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáp Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáp Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu