Ý nghĩa của tên Giềng
Là một cái tên hiếm gặp ở Việt Nam, thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường và bất khuất. Tên thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có một cuộc sống vững vàng, vượt qua mọi khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giềng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giềng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giềng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giềng
Tên Giềng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giềng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Giềng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giềng.
Giềng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giềng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
g
-
Giềng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giềng
- Danh từ dây cái của lưới để buộc phao hoặc chì
- giềng lưới
Giềng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Giềng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giềng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giềng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Giềng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giềng trong thần số học
G | I | Ề | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học