Tên Giống
Giống là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Giống (偅) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Giống
Tên Giống mang ý nghĩa "sức mạnh", "mạnh mẽ" và "can đảm". Nó tượng trưng cho sự kiên cường, ý chí bất khuất và khả năng vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống. Những người sở hữu tên Giống thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, tự tin và không ngại đương đầu với những khó khăn. Họ được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu.
Giới tính vả tên đệm cho tên Giống
Giới tính thường dùng
Tên Giống thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Giống
Trong tiếng Việt, Giống (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Giống cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Giống hay như:
Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Giống hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giống
Mức Độ phổ biến
Giống là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 802 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Giống đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+6.25%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Giống xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 620 người thì có một người tên Giống. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Điện Biên và Sơn La.
Tên Giống trong tiếng Việt
Định nghĩa Giống trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Vật dùng để sản xuất ra những vật đồng loại, trong trồng trọt hay chăn nuôi. Ví dụ:
- Con giống.
- Nhân giống.
- Để thóc giống.
- 2. Danh từ
Thứ cây trồng thuộc cùng một loài và có những đặc điểm giống nhau về mặt sinh học, sinh thái cũng như về mặt trồng trọt. Ví dụ:
- Giống nhãn Hưng Yên.
- Giống lúa ba giăng.
- 3. Danh từ
Từ dùng để chỉ nòi trong động vật nuôi. Ví dụ:
- Giống gà tam hoàng.
- Giống lợn lai kinh tế.
- 4. Danh từ
Từ thông thường chỉ nòi người, các nhóm người lớn, phân biệt với nhau bởi một số đặc điểm di truyền như hình dạng, màu da, v.v.
Ví dụ: Giống người da trắng.
- 5. Danh từ
(Khẩu ngữ) hạng, loại người (hàm ý khinh; thường dùng trong lời chửi, mắng). Ví dụ:
- Giống ngu đần.
- Cái giống nhà mày không ưa nhẹ!.
- 6. Danh từ
Đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài. Ví dụ:
- Giống cáo thuộc họ chó.
- Đồng nghĩa: chi.
- 7. Danh từ
Từ chỉ giới tính của động vật. Ví dụ:
- Giống đực.
- Giống cái.
- 8. Danh từ
Phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, đại từ trong một số ngôn ngữ.
Ví dụ: Danh từ trong tiếng Nga có ba giống: giống cái, giống đực, giống trung.
- 9. Tính từ
Có những nét chung, những nét tương tự nhau về hình dáng, tính chất hoặc màu sắc, v.v. Ví dụ:
- Con giống cha.
- Mỗi người một ý, chẳng ai giống ai.
- Đồng nghĩa: hệt.
- Trái nghĩa: khác.
Cách đánh vần tên Giống trong Ngôn ngữ ký hiệu
- G
- i
- ố
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Giống trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Giống" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: lại giống, con giống, xuống giống...
Tên Giống trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giống trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Giống có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Giống phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 種: Con giống, dòng giống, nòi giống.
- 偅: Con giống, dòng giống, nòi giống.
- 𥞖: Con giống, dòng giống, nòi giống.
Tên Giống trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Giống thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Giống
Chữ cái | G | I | Ố | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 6 | |||
Phụ Âm | 7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Giống
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Giống
Ý nghĩa thực sự của tên Giống là gì?
Tên Giống mang ý nghĩa "sức mạnh", "mạnh mẽ" và "can đảm". Nó tượng trưng cho sự kiên cường, ý chí bất khuất và khả năng vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống. Những người sở hữu tên Giống thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, tự tin và không ngại đương đầu với những khó khăn. Họ được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu.
Tên Giống nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoà đồng, Thân thiện, Dễ gần, Hoà hợp, Hài hoà là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Giống cho con.
Tên Giống phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Giống thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Giống có phổ biến tại Việt Nam không?
Giống là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 802 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Giống hiện nay thế nào?
Tên Giống đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+6.25%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Giống nhất?
Tên Giống xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 620 người thì có một người tên Giống. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Điện Biên và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Giống là gì?
Trong Hán Việt, tên Giống có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Giống phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 種: Con giống, dòng giống, nòi giống.
- 偅: Con giống, dòng giống, nòi giống.
- 𥞖: Con giống, dòng giống, nòi giống.
Trong phong thuỷ, tên Giống mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Giống thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Giống: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Giống: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Giống: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.