Từ điển tên

Tên Hà AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Anh

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Hà Anh" là cái tên dành cho con gái, để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà Anh" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Người viết Từ điển tên

1837 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Anh

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hà Anh

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà An, Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Trang, Hà Phương, Hà My,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Bảo Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Hồng Anh, Tú Anh, Hải Anh, Trâm Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Anh Đang giảm dần

Tên Hà Anh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Anh phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nội 0.07%
2 Hải Dương 0.05%
3 Hải Phòng 0.05%
4 Thái Nguyên 0.03%
5 Hà Nam 0.03%
Bản đồ phân bố tên Hà Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Anh

Giới tính

Tên Hà Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Anh có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Anh cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Anh sang thần số học
HÀ ANH
11
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Anh

Tên tiếng Anh cho tên Hà Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 遐英
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 英 - anh hùng
Kristine 荷鹦
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 鹦 - con vẹt
Sasha 霞鹦
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 鹦 - con vẹt
Bette 遐罌
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 遐鶯
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Elvira 蝦鶯
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 遐鹦
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 遐鶧
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鶧 - chim vàng anh
Blanch 哬罌
  • 哬 - hờ hững
  • 罌 - quả anh túc
Evelyne 遐婴
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu