Ý nghĩa tên Hà Bích
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ loại quý thạch có tự lâu đời, hoặc màu xanh. Vì vậy tên "Hà Bích" mang nghĩa dòng sông xanh tươi, nơi bắt nguồn những giọt nước mát lành cho cuộc sống. Tên "Hà Bích" nhằm chỉ những người có dáng vẻ xinh đẹp, trong sáng, khí tiết thanh tao, như hình ảnh dòng sông phản chiếu ánh sáng lam lục, một hình ảnh độc đáo và quý giá. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hà tên Bích
Tên đệm Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Tên chính Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Các tên liên quan với Hà Bích
Tên ghép với đệm Hà
Có tổng số 208 tên ghép với đệm Hà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hà Loan, Hà Ý, Hà Thiên, Hà Đan, Hà Na, Hà Kim, Hà Ngọc, Hà Tây, Hà Khuyên,
Đệm ghép với tên Bích
Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thạch Bích, Minh Bích, Lưu Bích, Thùy Bích, Đoan Bích, Việt Bích, Hoàng Bích, Thu Bích, Thanh Bích,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Bích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hà Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Bích
Giới tính
Tên Hà Bích thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hà kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hà Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hà Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Tên Hà Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hà Bích trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Bích bao gồm:
- Đệm Hà có 13 cách viết.
- Tên Bích có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Bích có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hà Bích trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Bích là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Bích cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hà Bích trong thần số học
H | À | B | Í | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
8 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Bích
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 遐碧 |
|
Kristine | 荷碧 |
|
Sasha | 霞辟 |
|
Rhiannon | 遐辟 |
|
Latrice | 遐甓 |
|
Sherita | 霞廹 |
|
Suellen | 霞迫 |
|
Katrice | 遐壁 |
|
Lashelle | 遐璧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả