Từ điển tên

Tên Hà BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Bích

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ loại quý thạch có tự lâu đời, hoặc màu xanh. Vì vậy tên "Hà Bích" mang nghĩa dòng sông xanh tươi, nơi bắt nguồn những giọt nước mát lành cho cuộc sống. Tên "Hà Bích" nhằm chỉ những người có dáng vẻ xinh đẹp, trong sáng, khí tiết thanh tao, như hình ảnh dòng sông phản chiếu ánh sáng lam lục, một hình ảnh độc đáo và quý giá. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Bích

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hà Bích

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Loan, Hà Ý, Hà Thiên, Hà Đan, Hà Na, Hà Kim, Hà Ngọc, Hà Tây, Hà Khuyên,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thạch Bích, Minh Bích, Lưu Bích, Thùy Bích, Đoan Bích, Việt Bích, Hoàng Bích, Thu Bích, Thanh Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Bích

Giới tính

Tên Hà Bích thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Bích có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Bích cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Bích sang thần số học
HÀ BÍCH
19
8238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Bích

Tên tiếng Anh cho tên Hà Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 遐碧
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 碧 - ngọc bích
Kristine 荷碧
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 碧 - ngọc bích
Sasha 霞辟
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
Rhiannon 遐辟
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
Latrice 遐甓
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
Sherita 霞廹
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 廹 - bức bách; cấp bách
Suellen 霞迫
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Katrice 遐壁
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
Lashelle 遐璧
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 璧 - bồ bịch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu