Từ điển tên

Tên Hạ ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Chi

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Hạ Chi" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi. Sửa bởi Từ điển tên

354 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Chi

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hạ Chi

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Giao, Hạ Liên, Hạ Thanh, Hạ Như, Hạ Nghi, Hạ Linh, Hạ Đan, Hạ Huyền, Hạ Trang,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Chi, Khả Chi, Mẫn Chi, Như Chi, Việt Chi, Bình Chi, Thoại Chi, Thu Chi, Thục Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Chi

Giới tính

Tên Hạ Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Chi cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Chi sang thần số học
H CHI
19
838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Chi

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏枝
  • 夏 - hạ chí
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Faye 假枝
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 贺支
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 支 - chi ly
Amaya 贺之
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 贺枝
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Iona 廈枝
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Hettie 嗄枝
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Floy 厦枝
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Ivey 暇枝
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 贺卮
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu