Từ điển tên

Tên Hạ DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Di

"Hạ" mang ý nghĩa trần gian, đời người. "Di" xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ dịu dàng, mềm mại, thanh tao. "Hạ Di" người con gái mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn thử thách. "Hạ Di" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về một cuộc sống bình yên, an lạc, sung sướng, may mắn, đồng thời sở hữu vẻ đẹp xinh đẹp, thanh tú, thông minh và lanh lợi. Người viết Từ điển tên

288 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Di

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hạ Di

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Miên, Hạ Thy, Hạ Ni, Hạ Nhung, Hạ Trúc, Hạ Lan, Hạ Tuyên, Hạ Ngân, Hạ Tiên,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyển Di, Giang Di, Tân Di, Bích Di, Gia Di, Kim Di, Quỳnh Di, Nhã Di, Thu Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Di

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Di

Giới tính

Tên Hạ Di thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Di có tổng cộng 230 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Di cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 230 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Di sang thần số học
H DI
19
84

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Di

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏弥
  • 夏 - hạ chí
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Faye 假弥
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Dianna 贺弥
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Iona 廈弥
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Aviana 贺夷
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 夷 - man di; tru di
Hettie 嗄弥
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Floy 厦弥
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Ivey 暇弥
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu