Từ điển tên

Tên Hà HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hà Hương.

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Hương

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hà Hương

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Giao, Hà Ty, Hà Băng, Hà Dinh, Hà Hà, Hà Hậu, Hà Vỹ, Hà Li, Hà Thúy,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Viễn Hương, Toàn Hương, Vũ Hương, Nhã Hương, Loan Hương, Duyên Hương, Hằng Hương, Mộc Hương, Thương Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Hương

Giới tính

Tên Hà Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Hương có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Hương cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Hương sang thần số học
HÀ HƯƠNG
136
8857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Hương

Tên tiếng Anh cho tên Hà Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 遐香
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kristine 荷香
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Sasha 霞香
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Elvira 蝦香
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Corene 虾香
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Clemmie 苛香
  • 苛 - hà khắc
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Charlsie 瑕香
  • 瑕 - Hà (tên họ)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Exie 蝴香
  • 蝴 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fronie 遐鄕
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鄕 - cố hương, quê hương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu