Từ điển tên

Tên Hạ KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Kiều

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hạ Kiều.

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Kiều

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hạ Kiều

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Châu, Hạ May, Hạ Thu, Hạ Tầng, Hạ Tinh, Hạ Thiêu, Hạ Thơ, Hạ Vũ, Hạ Nhàn,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đường Kiều, Thẩm Kiều, Công Kiều, Vũ Kiều, Nhi Kiều, Tiên Kiều, Liên Kiều, Nga Kiều, Đông Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Kiều

Giới tính

Tên Hạ Kiều thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Kiều có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Kiều cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Kiều sang thần số học
H KIU
1953
82

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏蕎
  • 夏 - hạ chí
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Alfred 复蕎
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Casey 下蕎
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Faye 假蕎
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Skyler 贺蕎
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Johnie 賀蕎
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Iona 廈蕎
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Hettie 嗄蕎
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Floy 厦蕎
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Ivey 暇蕎
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu