Ý nghĩa tên Hà Lê
Hà Lê là một cái tên nhẹ nhàng, thanh thoát và thường được đặt cho những người phụ nữ Á Đông. Tên Hà Lê mang nhiều ý nghĩa đẹp như sau:- Hà: Dòng sông, tượng trưng cho sự chảy trôi, êm đềm và sức mạnh tiềm ẩn.- Lê: Quả lê, biểu thị cho sự ngọt ngào, tươi tắn và vẻ đẹp thuần khiết. Sự kết hợp giữa Hà và Lê tạo nên một cái tên hàm chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp, ngụ ý về một người phụ nữ có tính cách dịu dàng, trong sáng, ẩn chứa sức mạnh nội tâm và luôn sống một cuộc sống an nhiên, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hà tên Lê
Tên đệm Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Hà Lê
Tên ghép với đệm Hà
Có tổng số 208 tên ghép với đệm Hà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Liên, Hà Loan, Hà Nguyên, Hà Tuyên, Hà Xuyên, Hà Như,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Quỳnh Lê, Huyền Lê, Hạnh Lê, Xuân Lê, Yến Lê, Hoa Lê, Huỳnh Lê, Phương Lê, Đan Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hà Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Lê
Giới tính
Tên Hà Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hà kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hà Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hà Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Hà Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hà Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Lê bao gồm:
- Đệm Hà có 13 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Lê có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hà Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Lê cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hà Lê trong thần số học
H | À | L | Ê | |
---|---|---|---|---|
1 | 5 | |||
8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 遐黎 |
|
Kristine | 荷𠠍 |
|
Maryann | 遐梨 |
|
Sasha | 霞𠠍 |
|
Paulette | 遐蔾 |
|
Emilie | 遐犂 |
|
Elvira | 蝦𠠍 |
|
Sharron | 霞藜 |
|
Portia | 遐犁 |
|
Patrica | 遐棃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả