Từ điển tên

Tên Hà LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Lê

Hà Lê là một cái tên nhẹ nhàng, thanh thoát và thường được đặt cho những người phụ nữ Á Đông. Tên Hà Lê mang nhiều ý nghĩa đẹp như sau:- Hà: Dòng sông, tượng trưng cho sự chảy trôi, êm đềm và sức mạnh tiềm ẩn.- Lê: Quả lê, biểu thị cho sự ngọt ngào, tươi tắn và vẻ đẹp thuần khiết. Sự kết hợp giữa Hà và Lê tạo nên một cái tên hàm chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp, ngụ ý về một người phụ nữ có tính cách dịu dàng, trong sáng, ẩn chứa sức mạnh nội tâm và luôn sống một cuộc sống an nhiên, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Lê

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hà Lê

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Liên, Hà Loan, Hà Nguyên, Hà Tuyên, Hà Xuyên, Hà Như,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Huyền Lê, Hạnh Lê, Xuân Lê, Yến Lê, Hoa Lê, Huỳnh Lê, Phương Lê, Đan Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Lê

Giới tính

Tên Hà Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Lê có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Lê cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Lê sang thần số học
HÀ LÊ
15
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Lê

Tên tiếng Anh cho tên Hà Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 遐黎
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Kristine 荷𠠍
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 遐梨
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 梨 - quả lê
Sasha 霞𠠍
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 𠠍 - kéo lê
Paulette 遐蔾
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 遐犂
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Elvira 蝦𠠍
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 霞藜
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 遐犁
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 遐棃
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 棃 - quả lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu