Từ điển tên

Tên Hà NamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Nam

Tên Hà Nam là tên gọi một đơn vị hành chính cấp tỉnh ở miền Bắc Việt Nam. Hà Nam có nghĩa là "sông rộng", tên gọi này xuất phát từ tên gọi cổ của tỉnh là phủ Lý Nhân thuộc trấn Sơn Nam thượng. "Hà" có nghĩa là sông, "Nam" có nghĩa là phía Nam. Tên gọi Hà Nam hàm ý chỉ vùng đất nằm ở phía nam của con sông rộng, có thể là sông Đáy hoặc sông Hồng. Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Nam

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Nam

Theo Hán Việt thì tên Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với tên Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hà Nam

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hà Lâm, Hà Nhân, Hà Phong, Hà Long, Hà Duy,

Đệm ghép với tên Nam

Có tổng số 214 đệm ghép với tên Nam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Nam, An Nam, Anh Nam, Cao Nam, Chí Nam, Hồng Nam, Huy Nam, Minh Nam, Viết Nam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Nam

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Nam

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Nam Đang tăng dần

Tên Hà Nam được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Nam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Nam phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Nam phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.03%
2 Yên Bái 0.02%
3 Hà Nam 0.02%
4 Bình Thuận 0.02%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hà Nam theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Nam

Giới tính

Tên Hà Nam thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Nam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Nam có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Nam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Nam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Nam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Nam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Nam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Nam có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Nam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Nam là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Nam cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Nam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Nam trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Nam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Nam sang thần số học
HÀ NAM
11
854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hà Nam

Tên tiếng Anh cho tên Hà Nam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roman 霞楠
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 楠 - cây nam (cây trò)
Caden 霞柟
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 柟 - cây nam (cây trò)
Donnie 蚵柟
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 柟 - cây nam (cây trò)
Corbin 霞枏
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 枏 - cây nam (cây trò)
Quincy 霞喃
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 喃 - nôm na

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Nam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Nam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Nam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Nam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu