Từ điển tên

Tên Hạ NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Nhi

Theo tiếng Hán Việt, "Hạ" có nghĩa là mùa hè, tượng trưng cho sự sôi động. "Nhi" mang nghĩa là "nhỏ bé", "dễ thương", thể hiện sự yêu mến, trìu mến. "Nhi" còn có nghĩa là "mầm non", "búp non", tượng trưng cho sự khởi đầu mới mẻ, đầy sức sống. "Hạ Nhi" mang ý nghĩa mong muốn con gái có cuộc sống vui vẻ, rạng rỡ, đầy sức sống như mùa hè, đồng thời cũng mong muốn con luôn xinh đẹp, đáng yêu và có một tương lai tươi sáng. Người viết Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Nhi

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hạ Nhi

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ An, Hạ Băng, Hạ Chi, Hạ Duyên, Hạ Giang, Hạ Quyên, Hạ Uyên, Hạ My, Hạ Vi,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Lệ Nhi, Phượng Nhi, An Nhi, Huệ Nhi, Tiểu Nhi, Diệu Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạ Nhi Đang giảm dần

Tên Hạ Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Nhi

Giới tính

Tên Hạ Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Nhi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Nhi cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Nhi sang thần số học
H NHI
19
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏鸸
  • 夏 - hạ chí
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Faye 假鸸
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Iona 廈鸸
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Hettie 嗄鸸
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Floy 厦鸸
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ivey 暇鸸
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 贺兒
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 贺而
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 贺鸸
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 贺弍
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 弍 - nhẹ nhàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu