Từ điển tên

Tên Hạ PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Phi

"Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ Phi" dùng để chỉ người nhanh nhẹn trông suy nghĩ, tính cách cũng như hành động. Vẻ ngoài thanh tú, tính khí ôn hòa. Sửa bởi Từ điển tên

107 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Phi

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hạ Phi

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Phú, Hạ Sơn, Hạ Yến, Hạ Khánh, Hạ Huy, Hạ Di, Hạ Vương, Hạ Miên, Hạ Duy,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nguyệt Phi, Nữ Phi, Quách Phi, Chi Phi, Lý Phi, Mẫn Phi, Lan Phi, Mộng Phi, Phú Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Phi

Giới tính

Tên Hạ Phi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Phi có tổng cộng 200 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Phi cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 200 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Phi sang thần số học
H PHI
19
878

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Phi

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏𩹉
  • 夏 - hạ chí
  • 𩹉 - cá trê phi
Alfred 复𩹉
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 𩹉 - cá trê phi
Casey 下𩹉
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 𩹉 - cá trê phi
Faye 假𩹉
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 𩹉 - cá trê phi
Skyler 贺𩹉
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 𩹉 - cá trê phi
Johnie 賀𩹉
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 𩹉 - cá trê phi
Iona 廈𩹉
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 𩹉 - cá trê phi
Hettie 嗄𩹉
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 𩹉 - cá trê phi
Floy 厦𩹉
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 𩹉 - cá trê phi
Ivey 暇𩹉
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 𩹉 - cá trê phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu