Từ điển tên

Tên Hạ TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Tiên

Hạ Tiên là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang đến hình ảnh một cô gái dịu dàng, thùy mị nết na. Tên Hạ tiên ghép lại từ hai chữ là "Hạ" và "Tiên". Chữ "Hạ" mang ý nghĩa mùa hạ, mùa của sự sinh sôi nảy nở, của sự tươi tốt. Chữ "Tiên" trong Hạ Tiên có nghĩa là tiên nữ, là những người con gái xinh đẹp, thanh cao, thoát tục. Vì vậy, Hạ Tiên mang ý nghĩa là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, trong sáng và luôn mang đến sự tươi mới, sức sống cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Tiên

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạ Tiên

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Di, Hạ Ngân, Hạ Miên, Hạ Thy, Hạ Ni, Hạ Khuyên, Hạ Như, Hạ Liên, Hạ Giao,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Châu Tiên, Song Tiên, Tú Tiên, Nguyệt Tiên, Hải Tiên, Cúc Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Tiên

Giới tính

Tên Hạ Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Tiên có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Tiên cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Tiên sang thần số học
H TIÊN
195
825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏浅
  • 夏 - hạ chí
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Hannah 贺先
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 先 - trước tiên
Iona 廈先
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 先 - trước tiên
Jemma 贺浅
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Hettie 嗄先
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 先 - trước tiên
Ivey 暇先
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 先 - trước tiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu