Ý nghĩa tên Hải Băng
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Vì vậy, tên "Hải Băng" thường dùng để miêu tả người tự do tự tại có tâm tính bình dị, thích cuộc sống an nhiên, tự do không ràng buộc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hải tên Băng
Tên đệm Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Tên chính Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Các tên liên quan với Hải Băng
Tên ghép với đệm Hải
Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hải Liên, Hải Mi, Hải Miên, Hải Mỹ, Hải Thụy, Hải Trang, Hải Như, Hải Phương, Hải Đường,
Đệm ghép với tên Băng
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạ Băng, Kim Băng, Lệ Băng, Ngọc Băng, Tâm Băng, Băng Băng, Tuyết Băng, Khánh Băng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Băng Đang tăng dần
Tên Hải Băng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Băng
Giới tính
Tên Hải Băng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hải kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hải Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hải Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hải Băng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Băng bao gồm:
- Đệm Hải có 2 cách viết.
- Tên Băng có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Băng có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hải Băng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Băng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Băng cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hải Băng trong thần số học
H | Ả | I | B | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.