Từ điển tên

Tên Hải LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Lý

"Hải" là biển. "Hải Lý" là đơn vị đo đường biển, nhưng "Hải Lý" cũng có nghĩa là bông hoa lý nở trên biển, đầy thi vị và đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

144 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Lý

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hải Lý

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Băng, Hải Châu, Hải Đường, Hải Liên, Hải Ly, Hải My, Hải Vân, Hải Linh, Hải Hà,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lý, Hoa Lý, Hoàng Lý, Hương Lý, Mỹ Lý, Minh Lý, Thị Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Lý

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Lý Đang tăng dần

Tên Hải Lý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hải Lý phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hải Lý phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.08%
2 Hà Tĩnh 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Lạng Sơn 0.02%
5 Ninh Bình 0.02%
Bản đồ phân bố tên Hải Lý theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Lý

Giới tính

Tên Hải Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hải Lý trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hải Lý

Tên Hải Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Lý có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Lý cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Lý sang thần số học
HI LÝ
197
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Lý

Tên tiếng Anh cho tên Hải Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 海鲤
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Maura 醢逦
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 醢俚
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Leigha 醢鋰
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
Jonnie 醢鲤
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Shaniyah 醢裡
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 裡 - lí (sâu bên trong): phong nhập lí
Makenzi 醢锂
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 锂 - lí (chất Lithium (Li))
Stormie 醢哩
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 哩 - lí nhí
Tamaya 醢鯉
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鯉 - lí ngư (cá chép)
Taniah 醢娌
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 娌 - trục lí (chị em dâu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu