Ý nghĩa tên Hải Lý
"Hải" là biển. "Hải Lý" là đơn vị đo đường biển, nhưng "Hải Lý" cũng có nghĩa là bông hoa lý nở trên biển, đầy thi vị và đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hải tên Lý
Tên đệm Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Tên chính Lý
"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Các tên liên quan với Hải Lý
Tên ghép với đệm Hải
Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hải Băng, Hải Châu, Hải Đường, Hải Liên, Hải Ly, Hải My, Hải Vân, Hải Linh, Hải Hà,
Đệm ghép với tên Lý
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Lý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Lý, Hoa Lý, Hoàng Lý, Hương Lý, Mỹ Lý, Minh Lý, Thị Lý,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Lý
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Lý Đang tăng dần
Tên Hải Lý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hải Lý phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.08% |
2 | Hà Tĩnh | 0.03% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Lạng Sơn | 0.02% |
5 | Ninh Bình | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Lý
Giới tính
Tên Hải Lý thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hải kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hải Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
-
L
-
-
ý
-
Hải Lý trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hải Lý
Tên Hải Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hải Lý trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Lý bao gồm:
- Đệm Hải có 2 cách viết.
- Tên Lý có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Lý có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hải Lý trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Lý là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Lý cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hải Lý trong thần số học
H | Ả | I | L | Ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 7 | |||
8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Lý
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michelle | 海鲤 |
|
Maura | 醢逦 |
|
Sky | 醢俚 |
|
Leigha | 醢鋰 |
|
Jonnie | 醢鲤 |
|
Shaniyah | 醢裡 |
|
Makenzi | 醢锂 |
|
Stormie | 醢哩 |
|
Tamaya | 醢鯉 |
|
Taniah | 醢娌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả