Từ điển tên

Tên Hải NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Ngân

"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Hải" là biển. "Hải Ngân" nghĩa là biển vàng, ý nói con luôn giàu có sung sướng tiền vàng đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên

318 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Ngân

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hải Ngân

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Băng, Hải Châu, Hải Đường, Hải Liên, Hải Mi, Hải Nhi, Hải Ngọc, Hải Ly, Hải Lý,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Hà Ngân, Thiên Ngân, Hiếu Ngân, Thủy Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Ngân Đang giảm dần

Tên Hải Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hải Ngân phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hải Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Lâm Đồng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hải Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Ngân

Giới tính

Tên Hải Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hải Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Ngân có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Ngân cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Ngân sang thần số học
HI NGÂN
191
8575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Hải Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 海银
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 醢跟
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 跟 - ngân nga
Sharyn 醢銀
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 醢龈
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 醢痕
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 痕 - tần ngần
Jonnie 醢银
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu