Từ điển tên

Tên Hải ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hải Thùy.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Thùy

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hải Thùy

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Uyển, Hải Kiều, Hải Phố, Hải Ni, Hải Cơ, Hải Thy, Hải Tiên, Hải Hương, Hải Thúy,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thùy, Yên Thùy, Huỳnh Thùy, Vũ Thùy, Trân Thùy, Quý Thùy, Uyên Thùy, Miên Thùy, Giang Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hải Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Thùy

Giới tính

Tên Hải Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hải Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Thùy có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Thùy cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Thùy sang thần số học
HI THÙY
1937
828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hải Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Hải Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 海陲
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 醢署
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 署 - thợ thuyền
Queen 醢錘
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 醢搥
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Rubye 醢鎚
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 醢捶
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
Jonnie 醢陲
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 陲 - thoai thoải
Pinkie 醢誰
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu