Từ điển tên

Tên Hải TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Trình

Hải Trình là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho các bé trai. Tên này mang ý nghĩa cao đẹp, tượng trưng cho sự vững vàng, mạnh mẽ như đại dương, đồng thời cũng thể hiện khát vọng chinh phục những thử thách trên đường đời. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Trình

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hải Trình

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hải Sa, Hải Tuyến, Hải Thạch, Hải Mạnh, Hải Quyền, Hải Bách, Hải Du, Hải Trí, Hải Khoa,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Trình, Thăng Trình, Khoa Trình, Phú Trình, Lai Trình, Hoàng Trình, Minh Trình, Thế Trình, Tấn Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hải Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Trình

Giới tính

Tên Hải Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hải Trình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hải Trình

Tên Hải Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Trình có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Trình cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Trình sang thần số học
HI TRÌNH
199
82958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hải Trình

Tên tiếng Anh cho tên Hải Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 醢酲
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 酲 - trình (say)
Ari 醢裎
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 醢呈
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 醢旋
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 醢埕
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu