Ý nghĩa tên Hải Trình
Hải Trình là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho các bé trai. Tên này mang ý nghĩa cao đẹp, tượng trưng cho sự vững vàng, mạnh mẽ như đại dương, đồng thời cũng thể hiện khát vọng chinh phục những thử thách trên đường đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hải tên Trình
Tên đệm Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Hải Trình
Tên ghép với đệm Hải
Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hải Sa, Hải Tuyến, Hải Thạch, Hải Mạnh, Hải Quyền, Hải Bách, Hải Du, Hải Trí, Hải Khoa,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Trình, Thăng Trình, Khoa Trình, Phú Trình, Lai Trình, Hoàng Trình, Minh Trình, Thế Trình, Tấn Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hải Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Trình
Giới tính
Tên Hải Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hải kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hải Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Hải Trình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hải Trình
- Danh từ: (Ít dùng) hành trình theo đường biển
- hải trình đến đảo Phú Quốc
Tên Hải Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hải Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Trình bao gồm:
- Đệm Hải có 2 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Trình có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hải Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Trình cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hải Trình trong thần số học
H | Ả | I | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||||
8 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hải Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Greyson | 醢酲 |
|
Ari | 醢裎 |
|
Pierce | 醢呈 |
|
Uriah | 醢旋 |
|
Theron | 醢埕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả