Ý nghĩa tên Hàm Đại
Hàm Đại là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa sâu sắc. Nó bao gồm hai chữ Hán:- Hàm ( hàm 涵): Có nghĩa là chứa đựng, bao bọc, ẩn chứa.- Đại ( đại 代): Có nghĩa là thay thế, kế thừa, lớn lao, vĩ đại. Khi kết hợp với nhau, Hàm Đại mang ý nghĩa tượng trưng cho một người có nội tâm phong phú, sâu sắc, có khả năng che giấu cảm xúc và suy nghĩ một cách khéo léo. Họ cũng là những người có chí lớn, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng về những điều cao cả và vĩ đại. Ngoài ra, tên Hàm Đại còn ngụ ý một người có khả năng thích ứng và thay thế người khác một cách hoàn hảo, đảm đương tốt trọng trách được giao. Họ là những người đáng tin cậy, có thể gánh vác trọng trách và đưa mọi thứ đi đúng hướng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hàm tên Đại
Tên đệm Hàm
Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Hàm Đại
Tên ghép với đệm Hàm
Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hàm Thọ, Hàm Tín, Hàm Trải, Hàm Thức, Hàm Nguyên, Hàm Hạnh, Hàm Phước, Hàm Hương, Hàm Thiệu,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đinh Đại, Hiếu Đại, Ích Đại, Sơn Đại, Đại Đại, Sách Đại, Mậu Đại, Triệu Đại, Hoài Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hàm Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Đại
Giới tính
Tên Hàm Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hàm kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hàm Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàm Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
m
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Tên Hàm Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hàm Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Đại bao gồm:
- Đệm Hàm có 17 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Đại có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hàm Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Đại cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hàm Đại trong thần số học
H | À | M | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||
8 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clare | 嗛𡐡 |
|
Essence | 圅𡐡 |
|
Karley | 鹹𡐡 |
|
Jasmyn | 衔𡐡 |
|
Jessi | 銜𡐡 |
|
Leandra | 函𡐡 |
|
Jayna | 酣𡐡 |
|
Melia | 含𡐡 |
|
Kayle | 𦛜𡐡 |
|
Kalee | 頷𡐡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả