Từ điển tên

Tên Hàm ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hàm Đại

Hàm Đại là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa sâu sắc. Nó bao gồm hai chữ Hán:- Hàm ( hàm 涵): Có nghĩa là chứa đựng, bao bọc, ẩn chứa.- Đại ( đại 代): Có nghĩa là thay thế, kế thừa, lớn lao, vĩ đại. Khi kết hợp với nhau, Hàm Đại mang ý nghĩa tượng trưng cho một người có nội tâm phong phú, sâu sắc, có khả năng che giấu cảm xúc và suy nghĩ một cách khéo léo. Họ cũng là những người có chí lớn, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng về những điều cao cả và vĩ đại. Ngoài ra, tên Hàm Đại còn ngụ ý một người có khả năng thích ứng và thay thế người khác một cách hoàn hảo, đảm đương tốt trọng trách được giao. Họ là những người đáng tin cậy, có thể gánh vác trọng trách và đưa mọi thứ đi đúng hướng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hàm tên Đại

Tên đệm Hàm

Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hàm Đại

Tên ghép với đệm Hàm

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hàm Thọ, Hàm Tín, Hàm Trải, Hàm Thức, Hàm Nguyên, Hàm Hạnh, Hàm Phước, Hàm Hương, Hàm Thiệu,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đinh Đại, Hiếu Đại, Ích Đại, Sơn Đại, Đại Đại, Sách Đại, Mậu Đại, Triệu Đại, Hoài Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hàm Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Đại

Giới tính

Tên Hàm Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hàm kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hàm Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hàm Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hàm Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hàm Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Đại có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hàm Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Đại cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hàm Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hàm Đại sang thần số học
HÀM ĐI
119
844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Đại

Tên tiếng Anh cho tên Hàm Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clare 嗛𡐡
  • 嗛 - hàm (túi ở má khỉ)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Essence 圅𡐡
  • 圅 - công hàm; hàm số; hàm thụ, học hàm
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Karley 鹹𡐡
  • 鹹 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Jasmyn 衔𡐡
  • 衔 - phẩm hàm; quân hàm
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Jessi 銜𡐡
  • 銜 - phẩm hàm; quân hàm
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Leandra 函𡐡
  • 函 - hàm số; học hàm
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Jayna 酣𡐡
  • 酣 - hàm (vui chén, uống rượu vui thích)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Melia 含𡐡
  • 含 - hàm lượng; hàm oan; hàm ơn
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Kayle 𦛜𡐡
  • 𦛜 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Kalee 頷𡐡
  • 頷 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hàm Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hàm Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hàm Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu